Bốn loại trường đại học phổ biến ở Mỹ

This lesson refers to the following article: Bốn loại trường đại học phổ biến ở Mỹ

Vocabulary

  • từng loại hình
  • phổ biến
  • hiểu
  • đặc điểm
  • ứng viên
  • phù hợp
  • chuyên viên
  • tư vấn
  • độc lập
  • chuyên viên tư vấn độc lập
  • khái quát
  • (những) điểm nổi bật
  • mô hình
  • giảng đường
  • tập trung
  • nghiên cứu
  • yếu tố hàng đầu
  • đạt được
  • lý do mà
  • cơ hội thực tập nghiên cứu
  • điều lợi
  • bất cập
  • tương tác với
  • ngoài ra
  • hào phóng
  • bậc cử nhân
  • đa số đại học diện
  • độc đáo
  • tuy nhiên
  • hỗ trợ
  • ở mức cao
  • thường
  • việc đào tạo cá nhân toàn diện

  • loại: see Type of… – từng loại hình: each type
  • phổ biến: popular
  • hiểu : clearly understand
  • đặc điểm: characteristics
  • ứng viên: candidate
  • phù hợp: to suit / to fit
  • chuyên viên: expert
  • tư vấn: advise
  • độc lập: independant
  • chuyên viên tư vấn độc lập: independent consultant
  • khái quát: outline, summarize
  • (những) điểm nổi bật: highlight(s)
  • mô hình: models (e.g. university models, business models, …)
  • giảng đường: lecture hall
  • tập trung: to concentrate, to focus
  • nghiên cứu: research
  • yếu tố hàng đầu: leading factor
  • đạt được: to achieve, to gain
  • lý do mà: the reason that
  • cơ hội thực tập nghiên cứu: research internship opportunities
  • điều lợi: benefit,advantage
  • bất cập: disadvantage
  • tương tác với: to interact with – e.g. tăng sự tương tác với giáo sư (increased interaction with the professors)
  • ngoài ra: in addition
  • hào phóng: generous
  • bậc cử nhân: bachelor degree (undergraduate)
  • đa số đại học diện: the majority of universities
  • độc đáo: unique
  • tuy nhiên: however
  • hỗ trợ: support
  • ở mức cao: at a high level
  • thường: often/usually
  • việc đào tạo cá nhân toàn diện: comprehensive personal training
  • cá nhân: personal, individual
  • toàn diện: comprehensive, overview, full

Grammar

cả… lẫn…

cả về ngành nghề lẫn hỗ trợ tài chính

both in terms of industry and financial support

cả đại học lẫn cao học

lẫn also means “mixed with”.

nên việc bình thường.

từ 10.000 đến 40.000 sinh viên, nên việc một giảng đường có 100-200 người bình thường.