Lesson 3

Một chuyến đi đáng nhớ

chuyến đi ⇒ a trip

đáng nhớ ⇒ memorable

xin đi nhờ xe (hitchhike / faire du stop 👍) ≠ bắt xe dọc đường (take Grab / Xe May / Bus / …)

bắt ⇒ catch

🌅 hoàng hôn trên biển vs. bình minh trên biẻn

từ chối ⇒ to refuse

không thể từ chối == không thể nói “không”

tới nhà: đạp xe tới nhà / về tới nhà

❌ tới nhà ✅ đi về nhà (still spoken but not as much as other ways) ✅ tới nhà ❌ đi nhà ✅ về nhà

ngọn

Used to describe the top or the tip of an object:

  • ngọn hải đăng ⇒ lighthouse
  • ngọn lửa ⇒ 🔥
  • ngọn núi ⇒ 🏔️
  • ngọn đồi ⇒ 🗻
  • ngọn cây ⇒ 🌳
  • ngọn đèn ⇒ 🛋️
  • ngọn nến ⇒ 🕯️
  • ngọn bút ⇒ ✒️

hơi

“A little bit…”

  • hơi mệt
  • hơi đói
  • hơi khó
  • hơi cay

Open discussion

đi công tác = business trip

ghen tị quá!

  • ghen tuông ⇒ Between coupled
  • ghen tị ⇒ General usage

không tiện

tiện ⇒ convenient

sự tiện lợi ⇒ convenience

tiện đường ghé mua 1 cái croissant Xu please (= if convenient for you) stop by to buy a croissant.

người Pháp gốc Việt ⇒ Vietnamese people in France

đứng núi này trông núi nọ ⇒ L’herbe est toujours plus verte chez son voisin! 🌱

phàn nàn vs. than phiền

đình công ⇒ strike

chất lượng cuộc sống ⇒ quality of life

an sinh xã hội ⇒ Social Security

họ không biết…

  • …họ sướng (happy, excited) ~ maybe not the best choice for this sentence
  • …họ may mắn (lucky)
  • bằng lòng ⇒ they don’t know how to be content

giao thông công cộng ⇒ public transport

giao thông hỗn loạn ⇒ chaotic transport

vị (…) không đậm đà

⇒ Only for food / taste

  • vị ⇒ the taste
  • không đậm đà ⇒ “does not fit my mouth” / “is not rich” (in flavor)

nhạt nhẽo ⇒ tasteless

tính hàn ⇒ used to describe someone “reserved” or “reticent” ; similar to “introvert”?

lạnh bụng ⇒ some dishes in Vietnam are said to give you a “cold stomach”, an expression to say that they are a bit hard to digest for some people ⁉️

Calendars

Lunar & Gregorian calendars:

  • 🌔📅 âm lịch
  • ☀️📅 dương lịch

âm lịch: mồng/mùng 1,2,3… (days numbers in lunar calendar)

Homework

✔️ check my notebook if I missed anything in this document 👀

✔️ clean and revise the previous lessons!!

  • practice pronunciation of tons and \\

Describe your favorite Vietnamese dish, how to cook and what it tastes like!

Món ăn Việt Nam nào cũng ngon! Hôm nay tôi sẽ kể nói về Bánh Bột Lọc vì tôi biết nấu làm món này. 🥟

Bánh Bột Lọc là một đặc sản của miền Trung Việt Nam. Tôi thấy có nhiều loại bột lọc với nhân khác nhau, ví dụ như bột lọc nhân tôm, bột lọc nhân tôm thịt, bột lọc nhân đậu phộng, … tôi cũng thấy có nhiều cách nấu bột lọc: hấp, hấp trong lá chuối, chiên rang, xao xào vơi giá, luộc và ăn kèm bánh mì, …

Tôi thích nhất là (bánh) bột lọc nhân đậu phộng hấp trong lá chuối 🤤

Để nấu bánh bột lọc bắt đầu, đầu tiên vơi việc rửa sạch nấm mèo, thịt và đậu phộng. Sau đó, cắt chúng thành miếng nhỏ và xào lên. Nhân xong (sẵn sàng) rồi/ Như vậy là xong phần nhân. Tiếp theo bạn phải nấu bột lộc trong nước sôi. Bước này khó vì bạn có thể bị bỏng. Nhào bột thật chắc.

Cuối cùng, đặt nhân vào bột. 😊

rang ≠ rán

  • rang ⇒ little oil, near-dry (tôm rang, gà rang)
  • chiên ⇒ rán (gà rán KFC )

nhào bột cho đến khi thấy bột dai, mịn thành một khối đồng nhất.

  • dai (chewy) ≠ dài (long)
  • bột bị vón cục (grumeleuse) ≠ bột mịn (soft, onctueuse, …)

Để ⇒ Cannot use with another verb (e.g. bắt đầu)

  • to start, we + V (de bat dau)
  • or to cook ,we + V (de nau)
  • But cannot have 2 verbs (de nau bat dau) unless you have an explicit subject for each verb

Bắt đầu buổi họp hôm nay, tôi mời ông Xù lên chia sẻ về abc…

Để bắt đầu, kính mời ông Xù lên chia sẻ về abc ….

Để nấu bánh bột lọc, chúng ta bắt đầu bằng việc rửa ….