“Thoả thuận”

Three sentences containing the word “thoả thuận” along with their English translations:

  1. Tôi và bạn đã đạt được một thoả thuận về việc chia sẻ công việc. (My friend and I have reached an agreement on sharing the workload.)
  2. Các bên đã ký kết thoả thuận hợp tác kinh doanh trong năm nay. (The parties have signed a business cooperation agreement for this year.)
  3. Chúng tôi đang tiến hành đàm phán để đạt được một thoả thuận về việc phân phối sản phẩm mới. (We are currently negotiating to reach an agreement on the distribution of the new product.)